Khoanglang89
Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký
Khoanglang89
Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký
Khoanglang89

NHẬN THIẾT KẾ WEBSITE/ SOFTWARE - LÀM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP, ĐỒ ÁN CHUYÊN MÔN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


You are not connected. Please login or register

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

LostSoul89

LostSoul89

Admin
Admin
Loading
Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012

Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 100424lgcooky_479291540
snsd 2012
Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 20101215_snsd_1_2117259136
-Tên nhóm: Girl’s Generation (So Nyuh Shi Dae)
-Ngày ra mắt: 5/8/2007 tại sân khấu M! Countdown
-Ca khúc ra mắt: Into the new world
-Công ty quản lý: SM Entertainment
-Tên fanclub: SONE (nghĩa là As One)
-Facebook: https://www.facebook.com/girlsgeneration

1.Taeyeon


Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Vita500_july_1_489238313
Taeyeon 2012
Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Snsd_paradise_in_phuket_girls_generation_snsd_23980221_1280_884_515502160Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 20111228_snsd_taeyeon_jestina_1921854033
Taeyeon 2012
Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Taeyeon10_101170051Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 20101212104950862_105062365_1150006878

-Tên thật: Kim Taeyeon (김태연)
-Nghệ danh: Taeyeon
-Ngày sinh: 9/3/1989
-Chiều cao: 1m62
-Cân nặng: 44kg
-Nhóm máu: O
-Vai trò trong nhóm: Nhóm trưởng,hát chính
-Ngôn ngữ: Hàn Quốc,Nhật Bản,Trung Quốc (cơ bản)
-Trường học: Trung học nghệ thuật Jeonju
-Sở thích: Bơi lội
-Thời gian đào tạo: 3 năm+5 tháng
-Facebook: https://www.facebook.com/pages/SNSD-T...25483310805952
-Kinh nghiệm:
*Làm DJ cho chương trình "Taeyeon’s Chinhan Chingu" của đài MBC (2009)
*Góp giọng trong ca khúc của The One: You Bring Me Joy (2004), Like a star (2010)
*Vai chính Kaoru trong vở nhạc kịch "This's sun song" (2009)
*If- nhạc phim Hong Gil Dong (2008)









*Can you hear me- nhạc phim Beethoven Virus (2008)








*I love you- nhạc phim Athena: Goddess of war (2010)








*Hush hush








*O holy night








2.Jessica

Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Tumblr_lwvehwcemh1qahidbo1_500_1668979266Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 1_2103344028_962459952Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 058045_1812024456Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Cat4_420580043Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Vita500_july_4_756662541

-Tên thật: Jessica Jung Soo Yeon (제시카 정)
-Nghệ danh: Jessica- chị gái Krystal của F(x)
-Ngày sinh: 18/4/1989
-Chiều cao: 1m63
-Cân nặng: 45kg
-Nhóm máu: B
-Vai trò trong nhóm: Hát chính
-Ngôn ngữ: Hàn Quốc,Nhật Bản,Trung Quốc (cơ bản),Anh (thành thạo)
-Trường học: Trường quốc tế Hàn Quốc Kent
-Sở thích: Đám bốc,bóng đá
-Năng khiếu: Chơi piano
-Thời gian đào tạo: 7 năm+6 tháng
-Facebook: https://www.facebook.com/pages/SNSD-J...3/373529106901
-Kinh nghiệm:
-MV: Super girl của Super Junior M (2009)
*Song ca: cùng Onew của Shinee "One Year Later" (2008),cùng Park Myeong-su "NaengMyun" (2009)
*Ca khúc quảng cáo cho SPC Group "Sweet Delight" (2010), song ca với Krystal "Tik tok" (2010-2011)
*Vai chính trong vở nhạc kịch "Lagally blone" (2010)
*Vai phụ Kang Jong Hee phim Wild romance (2012)
*Because tears are overflowing- phim Romance Town (2011)









*Tik tok ft. Krystal









*Almost








*When you wish upon a star









3.Sunny


Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Sunny_wallpaper_22_1456670524Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 The_boys_image_teaser_1_1652053299Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Ca_1179819318Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Snsd_sunny_february_2012_calendar_s_e2_99_a5neism_27985980_1600_1246_533242011Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Page_2008403843
-Tên thật: Lee Sun Kyu
-Nghệ danh: Sunny
-Ngày sinh: 15/5/1989
-Chiều cao: 1m58
-Cân nặng: 43kg
-Nhóm máu: B
-Vai trò trong nhóm: Hát chính, Rap
-Ngôn ngữ: Hàn Quốc, Nhật Bản
-Trường học: Trường nữ sinh Baehwa
-Sở thích: Bơi lội,thể thao,chơi game
-Facebook: https://www.facebook.com/SNSDSunny
-Kinh nghiệm:
*Chương trình: Invincible youth của đài KBS2 (2009-2011)
*Lồng tiếng vai chính Miranda: phim hoạt hình The outback (2011)
*Finally now- phim Story of wine (2008)








*It's love- phim Heading to the ground với Sunny (2009)








*Your doll- phim Oh my lady (2010)
*Three








*Sunny









4.Tiffany


Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Snsd_tiffany_spao_wallpapers_may_2011_320x480_2_1215315229_986475974Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 4732705849_8bf0f41b99_z_1664274210Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Cats7_1676964829Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Vita500_july_5_548016915
-Tên thật: Stephanie Hwang
-Nghệ danh: Tiffany
-Ngày sinh: 1/8/1989
-Chiều cao: 1m62
-Cân nặng: 47kg
-Nhóm máu: O
-Vai trò trong nhóm: Hát chính
-Ngôn ngữ: Hàn Quốc,Nhật Bản,Anh (thành thạo),Trung Quốc (cơ bản),Tây Ban Nha (cơ bản)
-Trường học: Trung học Diamond Bar (Mỹ),Trường quốc tế Hàn Quốc Kent
-Sở thích: Tạo ra hoặc chạm vào những rãnh dài để trang trí
-Thời gian đào tạo: 3 năm+ 7 tháng
-Facebook: https://www.facebook.com/pages/SNSD-T...23952080970416
-Kinh nghiệm:
*Làm MC cho chương trình Music bank của đài KBS- cùng Yuri (2009-2011)
[i]*Vai chính trong vở nhạc kịch "Fame" (2011)[/i]
*Cover "Poker face" của Lady Gaga (2009)








*Cover "Umbrella" của Rihanna (2010)








*By myself- phim Ja Myung Go








*Cover "Teenage dream" của Katy Perry (2011)








*Cover "Lady marmalade"- cùng Tae Yeon








5.Hyoyeon

Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Hyoyeon_girls_generation_calendar_2011_girls_generation_snsd_17686634_1000_1333_124914554_1067543118Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Snsd_lg_cooky_wallpapers_12_615705621Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 1296781498890830_large_1601780512Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Snsd_hyoyeon_june_2012_calendar_s_e2_99_a5neism_27985942_1500_1269_1425681679Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Cat_2101695343
-Tên thật: Kim Hyoyeon
-Nghệ danh: Hyoyeon
-Ngày sinh: 22/9/1989
-Chiều cao: 1m58
-Cân nặng: 48kg
-Nhóm máu: AB
-Vai trò trong nhóm: Nhảy chính
-Ngôn ngữ: Hàn Quốc, Nhật, Trung Quốc, Anh (cơ bản)
-Trường học: Trung học Bắc Kinh
-Sở thích: Nhảy
-Thời gian đào tạo: 6 năm+1 tháng
-Facebook: https://www.facebook.com/pages/SNSD-H...3/372925367991
-Kinh nghiệm:
*Tham gia M.Net KM Music Festival với vai trò là một vũ công nhảy đệm trong màn trình diễn “Over the Top” của BoA
*Tham gia nhóm Little winners crew cùng Min của Miss A (2004).








6.Yuri

Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Yuri_snsd_se_tan_cong_man_anh_nho_2_904424972Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Yuriwall2_415694463Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 043505_1566096019Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Yuri_wallpaper_2_157240368Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Yuri_wallpaper_38_1717012478Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Cats6_130543636
-Tên thật: Kwon Yuri (권유리)
-Nghệ danh: Yuri
-Ngày sinh: 5/12/1989
-Chiều cao: 1m68
-Cân nặng: 45kg
-Nhóm máu: AB
-Vai trò trong nhóm: Nhảy chính
-Ngôn ngữ: Hàn Quốc,Nhật Bản,Trung Quốc (thành thạo)
-Trường học: Trung học NeungGok,Đại học Chung-Ang
-Sở thích: Bơi lội, múa Ballet, chơi piano và violin
-Thời gian đào tạo: 5 năm+ 11 tháng
-Facebook: https://www.facebook.com/pages/SNSD-Y...3/371863516199
-Kinh nghiệm:
*Tham gia Super Junior Show “The King's Boyfriend”(2005)
*Quảng cáo bánh Chocopie của Orion cùng với Jang Dong Gun (2006),Dongil Highvill (2006),Hot
Choco Mite(2006)
*MV:Beautiful Life của DBSK (2006)
*Đóng phim: Vai phụ phim truyền hình Unstoppable Marrige (MBC- 2007)
*Song ca với Sooyoung "Kkok"- nhạc phim Working Mom (2008)
*Làm MC cho chương trình Music bank của đài KBS- cùng Tiffany (2009, 2011)
*1,2 step cùng Amber của F(x)








*Winter wonderland cùng Seohyun








7.Sooyoung

Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Snsd_sooyoung_spao_wallpapers_may_2011_1280x1024_4_1761834900_1443312360Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 019500_1532238123Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Snsd_sooyoung_september_2012_calendar_s_e2_99_a5neism_27985920_1500_1333_378110620Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Cats2_1966671061Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 12771135382110945105_574_574_1709100707
-Tên thật: Choi Sooyoung
-Nghệ danh: Sooyoung
-Ngày sinh: 10/2/1990
-Chiều cao: 1m70
-Cân nặng: 48kg
-Nhóm máu: O
-Vai trò trong nhóm: Hát phụ, nhảy
-Ngôn ngữ: Hàn Quốc,Trung Quốc (cơ bản),Nhật Bản (thành thạo)
-Trường học: Trưỡng nữ sinh Jungshin, Đại học Chung Ang
-Thời gian đào tạo: 6 năm+ 3 tháng
-Facebook: https://www.facebook.com/pages/SNSD-S...3/369540541246
-Kinh nghiệm:
*Ra mắt tại Nhật trong nhóm nhạc Route 0 (2002)
*Người mẫu quảng cáo cho Samsung Anycall cùng Park Jung Ah của nhóm Jewelry, người mẫu thời
trang cho hãng Chubbygang clothing (2003)
*Đóng phim: Vai phụ phim truyền hìnhUnstoppable Marrige (2007),vai Jung Da Jung-phim truyền hình Hello Schoolgirl (2008), vai chính phim Speed (2012)
*Làm DJ cho chương trình ChunBangJiChuk Radio- với Sungmin của Super Junior (2007)
*Song ca với Yuri "Kkok"- nhạc phim Working Mom (2008)
*Sway








8.Yoona

Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Yoona_wallpaper_50_1108137064Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 037905_1621871678_731783409Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Yoona_wallpaper_52_742833976Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 090901154428_682_12_387029582Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 051448_1969611317Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Cats9_962339683
-Tên thật: Im Yoonah (임윤아)
-Nghệ danh: Yoona
-Ngày sinh: 30/5/1990
-Chiều cao: 1m66
-Cân nặng: 48kg
-Nhóm máu: B
-Vai trò trong nhóm: Nhảy chính, hát phụ
-Ngôn ngữ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Anh, Trung Quốc (cơ bản)
-Trường học: Trung học Daeyoung, Đại học Dong Guk
-Thời gian đào tạo: 7 năm+ 2 tháng
-Facebook: https://www.facebook.com/SNSDYoonaForever
-Kinh nghiệm:
*Khách mời trong 1st Concert của DBSK
*MV: Magic Castle của DBSK (2004),U của Super Junior (2006), My Everything của
CSJH (2006),Marry you của
Super Junior (2007),Propose của Lee Seung Chul (2008),No other của
Super Junior (2010), Replay của Shinee (2011)

*Quảng cáo: Sanyo Eneloop(2006),Teun Teun English “Follow Me” (2006),Elite cùng SS501(2007), Clean&Clear (2007)
*Đóng phim: Vai chính Jang Sae Byuk- phim truyền hình You are my dentisny(KBS- 2008), vai chính SeoYoo Jin- phim truyền hình Cinderella man (2009), vai chính Yoon Hee- phim truyền hình Love rain (2012)
*Giải thưởng:
-Korean Drama Festival 2008: Diễn viên được cư dân mạng yêu thích nhất- phim You are my dentisny (2008)
-KBS Drama Awards: Diễn viên triển vọng- phim You are my dentisny (2008)
-45th Annual Baeksang Awards: Diễn viên triển vọng- phim You are my dentisny (2009)
-46th Annual Baeksang Awards: Diễn viên được cư dân mạng yêu thích nhất- phim Cinderella man (2010)
*Introduce me a good person








*Cover "My name" của BoA








9.Seo Hyun

Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Snsd_smtown_winter_album_pictures_5__1676431125Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 051467_113380325Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Snsd_seohyun_2011_tour_vita500_5__1204550412Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Cats8_1371299521Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 05_970025201
-Tên thật: Seo Joo Hyun (서주현)
-Nghệ danh: Seo Hyun
-Ngày sinh: 28/6/1991
-Chiều cao: 1m69
-Cân nặng: 48kg
-Nhóm máu: A
-Vai trò trong nhóm: Hát chính
-Ngôn ngữ: Hàn Quốc,Nhật Bản,Anh (cơ bản),Trung Quốc (cơ bản)
-Trường học: Trung học Daeyoung,Đại học Dong Guk
-Sở thích: Đọc sách
-Năng khiếu: Chơi piano
-Thời gian đào tạo: 6 năm+ 6 tháng
Facebook: https://www.facebook.com/pages/SNSD-S...3/365945798234
-Kinh nghiệm:
*Ca khúc Let's go chào mừng hội nghị thượng đỉnh G20 (2011)
*Tham gia chương trình We got married cùng Yonghwa
*MV: Oh My Goddess của Trax(2010)
*Quảng cáo: Clean&Clear- cùng Krystal của F(x) (2010)
*It’s ok even if it hurts- nhạc phim Kim Soo Rool
*Journey- nhạc phim Paradise meadown cùng Chang Min của TVXQ (2011)








*Banmal song- cùng Yonghwa (2011)









Girl Generation's song
*1st single “Into the new world” (2007)

Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Into_the_new_world_505860992






*1st full album “Girl’s Generation” (2007)

Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Snsd10_1555255634






*2nd single “Kissing you” (2008)

Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Kiss_1885863377






*Repackage 1st album “Baby baby” (2008)

Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Babybaby_1377215127






*Special album “Roomate”- Jessica, Tiffany, Seo Hyun (2008)








*1st mini album “Gee” (2009)

Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 20101017025102799_1387931604






*2nd mini album “Tell me your wish” (2009)

Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Snsd_japan_genie_album_569338712






*2nd full album “Oh” (2010)

Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Oh_821981136






*Repackage 2nd full album “Run devil run” (2010)

Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Snsd_wallpaper_desktop_run_devilrun_jpg_1609584682







3rd mini album “Hoot” (2010)Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Snsd_hoot_girls_generation_snsd_17165596_800_600_1006105230*Live album “Girls' Generation 1st Asia tour: Into the new world” (2010)
*1st Japanese album “Girl’s Generation” (2011)

Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Snsd_japan_first_album_girls_generation_wallpaper_221268683








*3rd full album “The boys” (2011)


Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Snsd_the_boys_365993639






*Single “Mr Taxi”- Korea version (2011)

Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 Mr_taxi_wallpaper_1_1475835613








*Single “Diamond”- SM Town winter The warmest gift (2011)








*2ndJapanese album “The boys” (2011)









Giải thưởng
-Cyworld Digital Music Awards: Tân binh của tháng (9/2007)
-14th Annual Korean Entertainment Awards: Nhóm nhạc nữ mới xuất sắc nhất(2007)
-14th Annual Korean Performing Arts Ceremony: Nhóm nhạc nữ mới xuất sắc nhất (2007)
-15th Korea Entertainment Awards: Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất (2007)
-17th Seoul Gayo Awards: Nhóm nhạc mới xuất sắc nhất (2008)
-Melon Music Awards: Nhóm nhạc của năm, Ca khúc của năm (2009)
-Kỉ lục của Music bank: 9 tuần chiến thắng liên tiếp với Gee (2009)
-6th Asia Song Festival: Nghệ sĩ xuất sắc nhất (2009)
-17th Korean Cultural Entertainment Awards: Nghệ sĩ được teen yêu thích
-24th Golden Disk Awards: Giải Daesang, giải Bonsang (2009)
-19th Seoul Music Awards: Giải Bonsang,Giải Daesang(2010)
-Cyworld Digital Music Awards: Bonsang (2010)
-Korean Ministry of Culture and Tourism: (2010)
-7th Korean Music Award: Nhóm nhạc của năm, Ca khúc của năm (2010)
-22nd Korea PD Awards : Giải công nghiệp âm nhạc (2010)
-High1 Seoul Music Awards: Giải Daesang (2011)
-3rd Melon Music Awards: Nghệ sĩ toàn cầu (2011)
-SBS MTV Best of the best: Nhóm nhạc nữ thế giới (2011)

Quảng cáo
-Đồng phục học sinh Etile- cùng 2PM (2008)
-Điện thoại LG-cùng TVXQ và F(x) (2008-2010)
-LG "Haptic motion anycall" (2008)








-LG Cyon "Chocolate love" (2009)








-LG "Cooky" (2010)
-Mỹ phẩm Dior (2010)
-Thời trang SPAO-cùng Super Junior (2009-2011)
-Vitamin Vita500 (2011)

Snsd profile 2012 | Tự bạch của SNSD - Profile SNSD | thong tin nhom snsd 2012 051299_1544750316

https://khoanglang89.forumvi.com

LostSoul89

LostSoul89

Admin
Admin
Loading
Linh bài viết ở đây: - CLick vào nếu bạn muốn xem Video clip

https://khoanglang89.forumvi.com

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Bài viết mới cùng chuyên mục

      Permissions in this forum:
      Bạn không có quyền trả lời bài viết